TT | Nội dung Lý thuyết | Bài nhạc thực hành | Nhịp | Ghi chú chính |
1 | Làm quen với đàn piano | Đồ Rê Mi Fa Sol | 2/4 | Định vị phím, làm quen đàn |
2 | Khuông nhạc - Khóa Sol | Em Yêu Cây Xanh | 2/4 | Đọc nốt trên khuông nhạc |
3 | Trường độ nốt nhạc | Bé Khỏe Bé Ngoan | 2/4 | Phân biệt nốt đen, trắng, tròn, móc |
4 | Tempo & Metronome | Bàn Tay Cô Giáo | 4/4 | Giữ nhịp theo metronome |
5 | Nốt cao, thấp trên khóa Sol | Lượn Tròn Lượn Khéo | 2/4 | Nhận biết cao độ trên đàn |
6 | Khóa Fa | Đi Cắt Lúa | 4/4 | Làm quen đọc khóa Fa, tay trái |
7 | Dấu lặng | Em Đi Trồng Cây | 2/4 | Phân biệt nốt và dấu lặng |
8 | Ô nhịp & Số chỉ nhịp | Em Đi Chơi Thuyền | 3/4 | Hiểu nhịp 2/4, 3/4, 4/4 cơ bản |
9 | Dấu nối & Dấu luyến | Chơi Ngón Tay | 2/4 | Kỹ thuật nối âm và luyến mềm mại |
10 | Dấu chấm tăng trường độ | Cả Nhà Thương Nhau | 2/4 | Dấu chấm tăng nửa giá trị nốt |
11 | Dấu hóa thăng, giáng, bình | Lý Chiều Chiều | 3/4 | Sử dụng dấu hóa đúng bài nhạc |
12 | Liên ba (Triplet) | Chim Bay | 6/8 | Chơi nhóm 3 nốt trong 1 phách |
13 | Quãng 8 | Lượn Tròn Lượn Khéo | 2/4 | Khoảng cách quãng tám trên đàn |
14 | Âm giai | Đồ Rê Mi Fa Sol | 2/4 | Âm giai Đô trưởng cơ bản |
15 | Âm giai có 1 dấu thăng | Bé Khỏe Bé Ngoan (G Major) | 2/4 | Âm giai Sol trưởng, dấu thăng F# |
16 | Âm giai có 1 dấu giáng | Lý Cái Mon | 2/4 | Âm giai Fa trưởng, dấu giáng Bb |
17 | Âm giai có 2 dấu thăng | Bạn Ơi Lắng Nghe | 4/4 | Âm giai Rê trưởng, F#, C# |
18 | Âm giai có 2 dấu giáng | Lý Cây Đã | 2/4 | Âm giai Si giáng trưởng |
19 | Âm giai có 3 dấu thăng | Quê Hương | 4/4 | Âm giai La trưởng |
20 | Âm giai có 3 dấu giáng | Lý Cây Bông | 6/8 | Âm giai Mi giáng trưởng |
21 | Quãng | Lượn Tròn Lượn Khéo | 2/4 | Phân biệt quãng 2, 3, 4, 5… |
22 | Hợp âm cơ bản | Tập Tầm Vông | 2/4 | Hợp âm C, G, Am đơn giản |
23 | Hợp âm phổ biến Đô trưởng & La thứ | Bé Khỏe Bé Ngoan | 2/4 | Hợp âm C, G, F, Am |
24 | Mẫu đệm tay trái 4/4 | Bàn Tay Cô Giáo | 4/4 | Bass – Hợp âm – Hợp âm |
25 | Hợp âm Sol trưởng & Mi thứ | Bạn Ơi Lắng Nghe | 4/4 | Hợp âm G, D, Em, C |
26 | Mẫu đệm tay trái 2/4 | Cả Nhà Thương Nhau | 2/4 | Mẫu đệm đơn giản tay trái |
27 | Hợp âm Fa trưởng & Rê thứ | Lý Chiều Chiều | 3/4 | Hợp âm F, C, Dm, Bb |
28 | Mẫu đệm tay trái 3/4 | Đếm Sao (Valse) | 3/4 | Mẫu đệm Valse cơ bản |
29 | Hợp âm Rê trưởng & Si thứ | Trường Cháu Là Trường Mầm Non | 3/4 | Hợp âm D, A, Bm, G |
30 | Mẫu đệm tay trái 6/8 | Lý Cây Bông (Bolero) | 6/8 | Đệm Bolero tay trái nâng cao |
31 | Hợp âm Si giáng trưởng & Sol thứ | Lý Cái Mon | 2/4 | Hợp âm Bb, F, Gm, Eb |
32 | Hợp âm La trưởng & Fa thăng thứ | Quê Hương | 4/4 | Hợp âm A, E, F#m, D |
34 | 8va, 8vb (Dịch quãng 8) | Bé Khỏe Bé Ngoan | 2/4 | Đàn cao hoặc thấp hơn 1 quãng 8 |
35 | Staccato (Nốt ngắt) | Chơi Ngón Tay | 2/4 | Âm thanh ngắt quãng, dứt khoát |
36 | Cường độ nhấn phím | Những Em Bé Ngoan | 2/4 | Phân biệt mạnh nhẹ khi đàn |
37 | Hợp âm bảy | Bạn Ơi Lắng Nghe | 4/4 | Hợp âm C7, G7, D7… nâng cao |
38 | Hợp âm đảo | Trường Cháu Là Trường Mầm Non | 3/4 | Đổi bass hợp âm tạo âm thanh phong phú |
39 | Đệm đàn piano cơ bản | Bé Khỏe Bé Ngoan | 2/4 | Tổng hợp kỹ năng đệm đơn giản |
40 | Rải hợp âm | Lý Cây Bông (Bolero nâng cao) | 6/8 | Rải hợp âm tay trái mềm mại |
41 | Mẫu đệm nhịp 4/4 nâng cao | Quê Hương (Slow Rock) | 4/4 | Biến tấu mẫu đệm phong phú hơn |
42 | Mẫu đệm nhịp 2/4 nâng cao | Cả Nhà Thương Nhau (Biến tấu) | 2/4 | Mẫu đệm đa dạng hơn 2/4 |
43 | Mẫu đệm nhịp 3/4 nâng cao | Đếm Sao (Valse nâng cao) | 3/4 | Đệm Valse phong phú, mềm mại |
44 | Mẫu đệm nhịp 6/8 nâng cao | Lý Cây Bông (Bolero nâng cao) | 6/8 | Đệm Bolero nâng cao linh hoạt |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét