BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2005/QĐ-BGD&ĐT | Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2005 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ nghị định Số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định Số 85/2003/NĐCP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 43 /2001/QĐ- BGD&ĐT ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình tiểu học,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Kê hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 của Chương trình tiểu học ban hành theo Quyết định số 43/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 ban hành theo Quyết định này, các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các trường, các cơ quan quản lý giáo dục tiểu học mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và triển khai sử dụng phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường tiểu học.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Các ông (Bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN ÂM NHẠC
Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Đối tượng sử dụng | Bài trong sách giáo khoa | |
Học sinh | Giáo viên | ||||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh 8 bài tập đọc nhạc | Gồm 8 tờ |
|
|
|
|
|
1.1 | Tập đọc nhạc số 1: Son la son | Khổ 54 cm x 79 cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | 1 |
| x | Nhiều bài |
1.2 | Tập đọc nhạc số 2: Nắng vàng | - nt - | tờ | 1 |
| x |
|
1.3 | Tập đọc nhạc số 3: Cùng bước đều | - nt - | tờ | 1 |
| x |
|
1.4 | Tập đọc nhạc số 4: Con chim ri | - nt - | tờ | 1 |
| x |
|
1.5 | Tập đọc nhạc số 5: Hoa bé ngoan | - nt - | tờ | 1 |
| x |
|
1.6 | Tập đọc nhạc số 6: Múa vui | - nt - | tờ | 1 |
| x |
|
1.7 | Tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông | - nt - | tờ | 1 |
| x |
|
1.8 | Tập đọc nhạc số 8: Bầu trời xanh | - nt - | tờ | 1 |
| x |
|
II | BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
|
|
| Đĩa CD hoặc băng Cassette ghi các bài hát và các tác phẩm phục vụ cho nội dung phát triển khả năng nghe nhạc | Đĩa CD hoặc băng Cassette ghi đủ 10 bài hát theo nội dung mẫu, dán decal ghi "10 bài hát nhạch lớp 4" trên mặt đĩa CD hoặc băng Cassette, vỏ hộp bằng nhựa cứng | cái | 2 |
| x | Nhiều bài |
III | THiết bị |
|
|
|
|
|
|
| Đàn phím điện tử (hàng nhập ngoại) | Loại 61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, cài đặt 100 bài hát trong đó có 50 bài hát trong chương trình tiểu học, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạch, có lỗ cắm tai nghe và đường ra nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. | cái |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét