IV. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN NGHỆ THUẬT (ÂM NHẠC-MỸ THUẬT)
A. Phân môn Âm nhạc | ||||
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học |
I | NHẠC CỤ TIẾT TẤU | |||
1 | Thanh phách | Học sinh thực hành | Cặp thanh phách (bằng tre hoặc gỗ) theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành | |
2 | Song loan | Học sinh thực hành | Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành | |
3 | Trống nhỏ | Học sinh thực hành | Loại thông dụng (gồm trống và dùi gõ). Trống có Đường kính 200mm, chiều cao 70mm. | |
4 | Triangle (tam giác chuông) | Học sinh thực hành | Gồm triangle và thanh gõ (theo mẫu của nhạc cụ thông dụng). Chiều dài mỗi cạnh của tam giác là 150mm. | |
5 | Tambourine (trống lục lạc) | Học sinh thực hành | Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng. Đường kính 200mm. | |
6 | Chuông (bells) | Học sinh thực hành | Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành | |
7 | Castanets | Học sinh thực hành | Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành | |
8 | Maracas | Học sinh thực hành | Hai bầu rỗng (bằng nhựa hoặc gỗ) có tay cầm, bên trong đựng những hạt đậu hoặc viên đá nhỏ. | |
II | NHẠC CỤ GIAI ĐIỆU | |||
1 | Keyboard (đàn phím điện tử) | GV thực hành, làm mẫu, giảng dạy | Loại đàn thông dụng; có tối thiểu 61 phím cỡ chuẩn; có tối thiểu 100 âm sắc và tối thiểu 100 tiết điệu. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có lỗ cắm tai nghe và đường ra để kết nối với bộ tăng âm; có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. | |
B. Phân môn Mỹ thuật (Số lượng tính cho một phòng học bộ môn) | ||||
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học |
1 | Bảng vẽ cá nhân | Học sinh thực hành | - Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa cứng (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; | |
- Độ dày tối thiểu 5mm; kích thước (300x420)mm. | ||||
2 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | Đặt bảng vẽ cá nhân | - Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa cứng (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; | |
- Có thể tăng giảm chiều cao phù hợp tầm mắt học sinh khi đứng hoặc ngồi vẽ. | ||||
- Có thể di chuyển, xếp gọn trong lớp học. | ||||
3 | Bục đặt mẫu | - Đặt mẫu | - Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa cứng (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; | |
- Học sinh trưng bày sản phẩm | - Kích thước tối thiểu: Chiều cao có thể điều chỉnh ở 3 mức (800mm-900mm-1.000mm); mặt đặt mẫu (400x500)mm, dày tối thiểu 7mm; | |||
- Kiểu dáng đơn giản, gọn, dễ di chuyển ở các vị trí khác nhau trong lớp học. | ||||
4 | Các hình khối cơ bản | Học sinh quan sát, thực hành | Các hình khối (mỗi loại 3 hình): Khối hộp chữ nhật kích thước (160x160x200)mm; Khối lập phương kích thước (160x160x160)mm; khối trụ kích thước (cao 200mm, tiết diện ngang 160mm); khối cầu đường kính 160mm. | |
Vật liệu: Bằng gỗ, nhựa cứng (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. | ||||
5 | Bút lông | Học sinh thực hành | - Loại tròn, thông dụng. Số lượng: 6 cái (từ số 2 đến số 7 hoặc 2, 4, 6, 8, 10, 12); | |
- Loại bẹt/dẹt, thông dụng. Số lượng 6 cái (từ số 1 đến số 6 hoặc 2, 4, 6, 8, 10, 12). | ||||
6 | Bảng pha màu (Palet) | Học sinh thực hành | - Chất liệu: Bằng gỗ hoặc nhựa, bề mặt phẳng, không cong, vênh, không thấm nước, an toàn trong sử dụng; | |
- Kích thước tối thiểu: (200x300x2,5mm). | ||||
7 | Xô đựng nước | Học sinh thực hành. | - Loại thông dụng bằng nhựa, có quai xách, an toàn trong sử dụng; | |
- Dung tích tối thiểu khoảng 2 lít nước. | ||||
8 | Tạp dề | Giúp học sinh giữ sạch trang phục trong thực hành | Bằng vải nilon mềm, không thấm nước; phù hợp với học sinh tiểu học. | |
9 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | Học sinh thực hành | Loại thông dụng, bao gồm: | |
- Dụng cụ cắt đất: bằng nhựa hoặc gỗ, an toàn trong sử dụng, chiều dài tối thiểu 150mm; | ||||
- Con lăn: bằng gỗ, bề mặt nhẵn, an toàn trong sử dụng (kích thước tối thiểu dài 200 mm, đường kính 30mm) | ||||
10 | Tủ/ giá | Bảo quản sản phẩm, đồ dùng, công cụ học tập | Chất liệu bằng sắt hoặc gỗ; kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng. | |
11 | Màu goát (Gouache colour) | Học sinh thực hành | Bộ màu loại thông dụng, an toàn trong sử dụng, không có chất độc hại. Gồm 12 màu, đóng gói riêng cho từng màu: | |
- Gồm các màu: đỏ, vàng, tím, xanh cô ban, xanh lá cây, xanh lục, cam, hồng, đen, trắng, nâu, xanh da trời; | ||||
- Mỗi loại màu có dung tích tối thiểu 200ml, các màu được đóng gói đảm bảo an toàn và thuận lợi trong sử dụng. | ||||
12 | Đất nặn | Học sinh thực hành | - Loại thông dụng, số lượng 12 màu: | |
- Gồm các màu: đỏ, vàng, tím, xanh cô ban, xanh lá cây, xanh lục, cam, hồng, đen, trắng, nâu, xanh da trời | ||||
- Mỗi màu có trọng lượng 02 kilogam | ||||
- Mỗi màu được đóng gói đảm bảo an toàn và thuận lợi trong sử dụng, không có chất độc hại. | ||||
13 | Máy chiếu (projector) (hoặc ti vi kết nối máy tính) | Trình chiếu, minh họa hình ảnh trực quan | Máy chiếu + Màn hình; loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3.500 Ansi Lumens. | |
14 | Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài cassette) | Dùng cho một số nội dung kết hợp âm nhạc trong các hoạt động mỹ thuật | Loại thông dụng, công suất đủ nghe cho phòng từ 50m2-70m2 | |
15 | Kẹp Giấy | Kẹp giấy vẽ cố định vào bảng vẽ | Loại thông dụng; cỡ 32mm (hộp 12 chiếc) |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét